Biệt danh hay, biệt hiệu cho người yêu nam, nữ, bạn thân, con cái
Ngoài tên thật ra thì có rất nhiều bạn thích đặt biệt danh hay cho người yêu, bạn bè, con gái, con trai hoặc đặt biệt danh cho chính mình trên Facebook, Zalo, …
Cho nên hôm nay Blog Cách Chơi sẽ gửi đến bạn đọc những biệt hiệu, biệt danh hay nhất theo nhiều phong cách khác nhau như bằng tiếng anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật, hoặc theo cung hoàng đạo, theo tên các loài hoa, đồ uống, thức ăn, …
1. Tên biệt danh hay cho người yêu
Biệt danh, biệt hiệu cho người yêu là con trai
Chồng gọi: Dùng biệt danh này lưu số điện thoại bạn trai được nề
Đồ đáng yêu: Con trai rất thích biệt danh này
Cookie: Có ý nghĩa bánh quy ngọt ngào, tuy nhiên không phù hợp với con trai lắm
Pet: Nghĩa là vật nuôi đó
Chàng ngốc đáng yêu: Khi người yêu bạn không được thông minh
Cowboy: Có nghĩa là chàng trai núi rừng
Chàng trai của tôi : Ý nói anh là của tôi
Baby boy: Chàng trai bé nhỏ
Ck Iu: Chồng yêu
Ahihi Đồ ngốc: Theo trend
Casanova: Có nghĩa là sự lãng mạn
Lovey: Dịch ra tiếng việt là cục cưng
Anh bạn đời: Ý nói bạn muốn gắn bó với anh ấy suốt cuộc đời này
Gấu trúc: Một loài vật đáng yêu
Anh iu: Đơn giản những đầy ý nghĩa
Đừng nghe máy: Biệt danh trong danh bạ điện thoại
Iu chồng nhất: Nghĩa là yêu chồng nhất
Chàng ngốc: Biệt danh khá dễ thương
Cục Nợ: Biệt danh độc đáo
Nemo: Dịch là không thể làm mất
Heo iu: Nếu người yêu bạn tuổi hợi thì đặt biệt danh này khá hợp lý
Lợn: Biệt danh cho mấy anh mập, kaka
Người hầu: Biệt danh trùng tên một bài hát khá ý nghĩa
Anh trai mưa: Theo trend bài hát em gái mưa
Bạn thân: Biệt danh mang nhiều ý nghĩa
Flame: Tạm dịch là ngọn lửa
Iu nhất trên đời: Trên đời chỉ yêu mỗi anh
Honey: Biệt danh quá quen thuộc
Pig: Nghĩa là con lợn
Hoàng tử trong mơ: Giống tên một bộ phim
Cục cưng: Biệt danh theo người miền Tây
Bạn đời: Biệt danh này đặt cho chồng được nề
Soái ca: Bạn có tự tin dùng biệt danh này cho người yêu bạn không?
Ông xã: Biệt danh thời 9x
Bọ cạp: Nói lên sự mạnh mã
Osin: Biệt danh hài hước
Ice man: Có ý chỉ 1 người đàn ông lạnh lùng
Heo kute: Biệt danh dễ thương. Kute có nghĩa là cu to, ý lộn là “dễ thương hay đáng yêu”
Crush : Nghĩa là người mình thích
Người tôi yêu: Giống tên một bài hát
Đài phát thanh: Ý chỉ con trai nói nhiều
My crush: Nghĩa là người tôi thích
Heo mập: Dành cho bạn trai của bạn có thân hình mập
My Angel: Dịch là thiên thần của tôi
Police: Nghĩa là cảnh sát
Ngân hàng: Chàng trai lắm tiền
Sói ca: Đẹp trai
Hâm: Biệt danh khá đễ thương
Con nợ: Biệt danh hài hước
Voi con: Nghe qua rất đáng yêu
Cuộc gọi nhỡ: Dùng để lưu sđt của bạn trai
Cờ ún đáng yêu: Nghĩa là chó đó
Đồ đáng ghét: Mang hàm ý vậy chứ không phải vậy
Hero: Nghĩa là anh hùng
Mỏ than: Ý nói bạn trai da đen
Chí phèo: Tên trong bộ truyện
Đầu Gấu: Biệt hiệu khá bá đạo
Tri kỷ: Biệt danh ý nghĩa
Đại ca: Biệt danh bá đạo
Vô danh: Có ai dám đặt tên này không
Tình yêu: Đơn giản nhưng ý nghĩa
Ông già: Ý nói bạn trai có cách nghĩ chín chắn
Bạn rất thân: Có hàm ý
Mối tình đầu: Nếu là người yêu đầu tiên thì đặt biệt danh này
Của nợ: Ở đây là nợ tình
Anh Gấu: Biệt danh khá bá đạo
H2O: Tên của một nguyên tố hóa học
Tổng đài: Dành lưu sđt
Chàng trai năm ấy: Biệt danh theo tên một bộ phim khá hay của Việt Nam
Biệt hiệu, biệt danh dành cho người yêu là con gái
Bà xã: Biệt danh khá thông dụng cho người yêu là nữ
Nhỏ ơi: Một biệt hiệu khá đáng yêu
Lamb: Mang ý nghĩa em gái nhỏ nhắn đáng yêu
Công chúa: Chị em khá thích cái tên này
Cục nợ đời tôi: Nghe dễ thương
Bánh bao: Dành cho người yêu mập
Người tình trăm năm: Theo 1 bài hát
My Darling: Nghĩa là tình yêu của tôi
Sư tử: Khi người yêu bạn khá hung dữ
My life: Dịch là cuộc đời tôi
Vợ bé: Không có chị em nào lại thích biệt danh này
Doll: Nghĩa là búp bê
Big love: Nghĩa là tình yêu lớn
Xoài xanh: Nghe vị chua trong biệt danh này
Công chúa nhỏ: Thể hiện sự đáng yêu
Lão bà: Nghe cũng độc đáo
Lọ lem: Theo nhân vật cổ tích
Vợ lớn: Cẩn thận khi đặt biệt danh này
Công chúa ngủ trong rừng: Theo câu chuyện cổ tích
Nấm lùn: Dành cho người yêu không được cao
Hằng nga: Dành cho người yêu đẹp
Vk Iu: Vợ yêu
Vợ nhặt: Theo tên một câu chuyện
Em hàng xóm: Biệt danh người yêu là con gái khá độc đáo
Em iu: Tên gọi thông dụng
Lion: Sư tử
Ngực lép: Nghe cũng đáng yêu, dành cho mấy chế ngực nhỏ
1m5: Cho người yêu chỉ cao 1m5
Binky: Vô cùng đáng yêu
Vợ gọi: Sử dụng lưu trong danh bạ
Baby girl: Cô gái nhỏ
Cute: Dễ thương
Hổ cái: Ý nói người yêu bạn quá hung dữ
Bun: Ngọt ngào
Mèo con: Nói lên sự đáng yêu
Thị nở: Tên nhân vật trong một câu chuyện
Bug bug: Rất đáng yêu
Khủng long bạo chúa: Bạn gái quá dữ dằn
Dâu tây: Tên này cũng khá nhiều người dùng
Bà già khó tính: Ý nói bạn gái có tính cách khó
Người tình năm trăm: Một biệt danh hay
Vợ tao: Biệt danh hài hước
Iu vợ nhất: Các cô nàng sẽ rất thích biệt danh này
Hằng nga: Đặt theo tên một nhân vật có sắc đẹp nghiên nước nghiên thành
Nhóc đáng yêu: hoặc cô bé đáng yêu
Soái muội: Biệt danh ý chỉ bạn gái xinh đẹp
Gấu: Biệt hiệu khá quen thuộc
Yêu quái: Bạn dám đặt tên này không
Cục vàng: Ý nghĩa quý báu
Osin: Hài hước nhưng đáng yêu
Sư tử: Nói lên tính cách hung dữ
Vợ là số 1: Khá hài hước và độc đáo
Tiểu muội: Biệt danh theo phong cách kiếm hiệp
Kem dâu: Tên khá mới mẻ
Hổ mẹ: Đặt cho vợ được nề
Cục cưng: Theo người miền Tây
2. Biệt danh, biệt hiệu cho bạn thân
- Thằng cờ hó
- Cá vàng
- Chú Heo
- Con điên
- Điên
- Gà khờ
- Kent
- Heo mọi
- Thằng Còi
- Thằng Béo
- Con Kìn
- Con Dog
- Con Khìn
- Hôi Nách
- Monkey
- Gà tồ
- Thằng Nhóc
- Xì Trùm
- Con Ngố
- Tồ Tẹt
- Con mắm
- Rùa vàng
- Giun đất
- Con Chập
- Con đẫy
- Thằng Tũn
- Tèo
- Bé Cò
- Tí chuột
3. Tên biệt danh hay, biệt hiệu hay cho con
Biệt danh theo món ăn và đồ uống: Đậu phộng, Pizza, Matcha, Chè, Socola, Dứa, Su, Pepsi, Kem, Bào ngư, Táo, Siro, Bún, Cà phê, Chuối hột, Mì, Beer, Coca, Hành phi, Snack, Bánh gạo, Mạch nha, Spy, Trà sữa, Cà pháo, Sapporo, Corona, Shushi, Whisky, SoDA, Chivas, Tiger, Mứt, Ken.
Tên biệt danh theo các loại trái cây: Cà rốt, Bắp, Bom, Khoai tây, Na, Nhãn, Khoai, Mận, Chanh, Mít, Sapo, Xoài, Hạt dẻ, Cà chua, Bí, Cherry, Mi mi, Bầu, Ngô, Bưởi, Quýt, Nho, Kiwi, Ổi, Chi chi, Mướp, Su Hào, Tiêu, Bơ, Cà ri, Chuối, Táo, Phi lao, Su su, Bòn bon, Bí ngô, Dừa, Chôm chôm, Thơm, Sơ ri, Mơ.
Tên biệt danh theo tên các con vật: Thỏ, Heo con, Gấu, Miu miu, Tôm, Mèo con, Nhím, Cún con, Thỏ con, Cua, Chó con, Sóc, Chuột, Ỉn, Nai con.
Biệt danh dựa theo đặc điểm ngoại hình: Tẹt, Mím, Nhí, Hớn, Mốc, Nhẻm, Đô, Nhép, Xoăn, Còi, Tròn, Híp, Bự, Nắc Nẻ, Tươi, Nâu, Lùn, Hí, Móm, Hô, Lông, Ghẻ, Đầu To, Mông To, Vú Lép.
Tên biệt hiệu hay theo dễ thương và đáng yêu: Sol, Heo sữa, Tí bồ, Mũm mĩm, Mèn, Híp, Nâu, Chủn, Quậy, Rồm, Sún, Mỡ, Sony, Zin zin, Heo nọc, Bim Bim, Đen, Tủn, Zon zon, So pi, Tèn, Ren, Thịt nạt, La la, Tí nị, Su su, Chút chít, Tiêu, Su mo, Tẹt, Xoăn, Tròn, Chít, Bờm, Tít, Tí, Chi, Hạt Tiêu, Mi mi, Bống, Phệ, Bi, Chin Su.
Tên theo những nhân vật có trong truyện và phim: Nobita, Conan, Chaien, Jerry, Gohan, Misa, Tép pi, Maruko, Goku, Tin tin, Ma Bư, Mickey, Jerry, Donald, Pooh, Batman, Tom.
4. Tên biệt danh hay cho Facebook, Instagram và Zalo
Hoa hồng gai: Ý nói đẹp nhưng không dễ dài
Swan: thiên nga
Beauty: Sắc đẹp, vẻ đẹp
Lion: Có nghĩa là sư tử
Hyena: Có ý nghĩa là Linh cẩu
Happer: Dễ thương và dũng cảm
Owl: Cú mèo
Eagle: đại bàng
Bóng đêm là anh: Tên nick name khá hay cho Facebook
Mãi mãi một tình yêu: Theo một bài hát
Chạy ngay đi: Theo tên bài hát nỗi tiếng của Sơn Tùng M TP
Cheetah: Báo Gêpa
Zebra: Con ngựa vằn
Gnu: Linh dương đầu bò
Elephant: con voi
Không kết nối: Biệt danh facebook độc đáo
Yêu anh không đòi quà: Theo tên một bài hát nỗi tiếng
Con nhà nông: Thể hiện chất dân dã
Coral: san hô
Một trời thương nhớ
Ruby: Là một loại đá quý như hồng ngọc, kinh cương
Mập đâu phải tội: Ý nói mình mập là tự nhiên không có tội gì mà người ta cứ nói hoài.
Ngoài ra còn vô số biệt danh Facebook khác bạn có thể xem tại tên facebook hay
5. Đặt biệt danh theo tên các loài hoa
Daisy: Cúc
Poopy: Bài thơ
Tulip: Hoa tulip
Rose: Hoa hồng
Iris: Cầu vồng
Lily: Hoa loa kèn
Sunflower: Hướng dương
Violet: Hoa màu tím
Forgetmenot: Xin đừng quên tôi
Cyclamen: Hoa anh thảo
Carnation: Hoa cẩm chướng
Mimosa: Biểu tượng tình yêu hoa Mimosa
Pansy: Hoa bướm
6. Đặt tên biệt danh, biệt hiệu hay bằng tiếng Anh
Biệt danh tiếng Anh dành cho người yêu là nữ
Angel: Mang ý nghĩa thiên thần
Cuddles: Sự ôm ấp dễ thương
Chiquito: Đẹp đến lạ kì
Cutie Pie: Cái bánh nướng dễ thương
Fluffer Nutter: Thể hiện sự ngọt ngào, đáng yêu
Gumdrop: Có nghĩa dịu dàng, ngọt ngào
Lamb: Nhỏ nhắn và đáng yêu
Cutie patootie: Mang sự đáng yêu
Angel face: Thể hiện gương mặt thiên thần
Bear: Có ý nghĩa con gấu
Beautiful: Thể hiện sự xinh đẹp
Binky: Mang ý nghĩa dễ thương vô cùng
Cuppycakers: Mang ý nghĩa ngọt ngào nhất
Button: Thể hiện sự nhỏ bé và dễ thương
Babe: Nghĩa là bé yêu
Cuddle Bunch: Thể hiện sự âu yếm
Bun: Mang ý nghĩa ngọt ngào như bánh
Cherub: Hàm ý lãng mạn và dễ thương vô cùng
Chicken: Có nghĩa là con gà
Fruit Loops: Rất thú vị nhưng lại hơi điên rồ
Funny Hunny: Có nghĩa người yêu của chàng hề
Doll: Mang ý nghĩa búp bê
Bug Bug: Sự đáng yêu
Charming: Ý chỉ sự đẹp và duyên dáng
Biệt hiệu tiếng Anh dành cho người yêu là nam
Baby boy: Mọt chàng trai nhỏ bé, bé bỏng
Captain: Một biệt danh liên quan về biển
Good looking: Có một ngoại hình đẹp
Handsome: Đẹp trai
Casanova: Mang nét quyến rũ và lãng mạn
Chief: Có nghĩa là người đứng đầu
Boo: Người già cả (nghĩa trêu trọc bạn già trước tuổi hoặc tính cách già)
Book Worm: Một chàng trai ăn diện
Daredevil: Thể hiện con người khá táo bạo và thích phiêu lưu
Cookie: Một chiếc bánh quy ngọt
Doll face: Gương mặt búp bê
Duck: Có nghĩa là con vịt
Cowboy: Một người tự do, cao bồi lãng tử
Ecstasy: Sự mê ly, mê hoặc
Rockstar: Có nghĩa là ngôi sao nhạc rốc
Sparkie: Mang nghĩa là một tia lửa sáng chói
Cute pants: Mang nghĩa dễ thương
Firecracker: Một điều lý thú và bất ngờ
My Sweet Prince: Nghĩa là hoàng tử ngọt ngào của em
Naughty Boy: Thể hiện một chàng trai nghịch ngợm
Foxy: Sự láu cá
Flame: Một ngọn lửa
Looker: Sở hữu một ngoại hình đẹp
Mr. Cool: Một chàng trai có tính cách lạnh lùng
G-Man: Thể hiện một người hoa mỹ, bóng bảy
Giggles: Luôn có được sự vui vẻ, luôn tươi cười
Sugar: Thể hiện con người ngọt ngào nhất
Ladies Man: Một người cí tính cách trung thực
Iron Man: Tên một nhân vật siêu anh hùng, dịch là người sắt
Sugar lips: đôi môi ngọt ngào
Heart breaker: Ý nghĩa người làm trái tim tan vỡ
Ice Man: Một người lạnh lùng như băng
My Sweet Boy: Có nghĩa là chàng chai ngọt ngào của em
My all: Tất cả sẽ thuộc về tôi
Jay Bird: Có giọng hát hay
Jock: Người yêu thể thao
Hero: Một anh hùng, sự dũng cảm
Mr. Perfect: Một chàng trai hoàn hảo
Mi Amor: Ý nghĩa là tình yêu của tôi
Ibex: Thích sự mạo hiểm.
Kiddo: Sự đáng yêu và chu đáo
Lovey: Có nghĩa là cục cưng
My Sunshine: Mang ý nghĩa ánh dương của tôi
Night Light: Mang ý nghĩa ánh sáng ban đêm
Other Half: Có nghĩa không thể sống thiếu anh
Popeye: Một chàng trai khỏe mạnh, sở hữu cơ bắp
Prince Charming: Một chàng hoàng tử quyến rũ
My angel: Có nghĩa là thiên thần của tôi
Pancake: Nghĩa là bánh kếp
Quackers: Một người dễ thương nhưng lại khó hiểu
Rocky: Thể hiện con người gan dạ
Stud: Có nghĩa ngựa giống
Biệt danh tiếng Anh chung cho người yêu là nam và nữ
Adorable: Mang ý nghĩa đáng yêu
Honey Badger: Người ngoại hình dễ thương
Amazing one: Một con người luôn gây bất ngờ cho người khác
My apple: Có nghĩa là quả táo của em/anh
Dear Heart: Một trái tim yêu mến
Pumpkin: Có nghĩa quả bí ngô
Hot Stuff: Một con người nóng bỏng
Dearie: Có nghĩa là người yêu dấu
Honey: Biệt danh thông dụng dành cho cả nam và nữ
Pooh bear: Một anh/em gấu Pooh
My World: Có nghĩa là anh/em là thế giới của tôi
Amore mio: Người tôi yêu
Honey buns: Mang ý nghĩa bánh bao ngọt ngào
Pup: Có nghĩa chó con
Hot Chocolate: Một thanh socola nóng
Snoochie Boochie: Mang nghĩa quá dễ thương
Hot Lips: Người có đôi môi nóng bỏng
Soda Pop: Anh/em quá ngọt ngào và tươi mới
7. Tên biệt danh bằng tiếng Hàn
Dành cho nam
Chul: Có nghĩa là Sắt đá, cứng rắn
Eun: Có nghĩa là Bác ái
Hyeon: Có nghĩa là Nhân đức
Seong: Nghĩa là Thành đạt
Seung: Nghĩa là Thành công
Haneul: Có nghĩa là Thiên đàng
Huyn: Nghĩa là Nhân đức
Hoon: Có nghĩa là Giáo huấn
Gun: Có nghĩa là Mạnh mẽ
Huyk: Nghĩa là Rạng ngời
Gi: Có nghĩa là Vươn lên
Gyeong: Có nghĩa là Kính trọng
Kwan: Nghĩa là Quyền năng
Jeong: Nghĩa là Bình yên và tiết hạnh
Joon: Nghĩa là Tài năng
Jung: Nghĩa là Bình yên và tiết hạnh
Kyung: Nghĩa là Tự trọng
Myeong: Nghĩa là Trong sáng
Ki: Nghĩa là Vươn lên
Ok: Nghĩa là Gia bảo (kho báu)
Seok: Nghĩa là Cứng rắn
Hwan: Có nghĩa là Sáng sủa
Suk: Nghĩa là Cứng rắn
Young: Nghĩa là Dũng cảm
Sung: Nghĩa là Thành công
Uk/Wook: Nghĩa là Bình minh
Huyn: Nghĩa là Nhân đức
Yeong: Nghĩa là Can đảm
Iseul: Nghĩa là Giọt sương
Dành cho Nữ:
Areum: Nghĩa là Xinh đẹp
Bora: Nghĩa là Màu tím thủy chung
Eun: Nghĩa là Bác ái
Gi: Nghĩa là Vươn lên
Seong: Nghĩa là Thành đạt
Gun: Nghĩa là Mạnh mẽ
Gyeong: Nghĩa là Kính trọng
Hye: Nghĩa là Người phụ nữ thông minh
Hyeon: Nghĩa là Nhân đức
Iseul: Nghĩa là Giọt sương
Jung: Nghĩa là Bình yên và tiết hạnh
Ki: Nghĩa là Vươn lên
Myung: Nghĩa là Trong sáng
Kwang: Nghĩa là Hoang dại
Jae: Nghĩa là Giàu có
Nari: Nghĩa là Hoa Lily
Ok: Nghĩa là Gia bảo (kho báu)
8. Tên biệt danh bằng tiếng Nhật
Nareda: Nghĩa là người đưa tin của Trời
Sumalee: Nghĩa là đóa hoa đẹp
Kalong: Nghĩa là con dơi
Ruri: Nghĩa là ngọc bích
Gwatan: Nghĩa là nữ thần Mặt Trăng
Hama: Nghĩa là đứa con của bờ biển
Hasuko: Nghĩa là đứa con của hoa sen
Tatsu: Nghĩa là con rồng
Hatake: Nghĩa là nông điền
Taro: Nghĩa là cháu đích tôn
Cho: Nghĩa là xinh đẹp
Tamiko: Nghĩa là con của mọi người
Shima: Nghĩa là người dân đảo
Shina: Nghĩa là trung thành và đoan chính
Suki: Nghĩa là đáng yêu
Aiko: Nghĩa là dễ thương, đứa bé đáng yêu
Itachi: Nghĩa là con chồn
Taki: Nghĩa là thác nước
Keiko: Nghĩa là đáng yêu
Kano: Nghĩa là vị thần của nước
Chin: Nghĩa là người vĩ đại
Kama (Thái): Nghĩa là hoàng kim
Kazuo: Nghĩa là thanh bình
Niran: Nghĩa là vĩnh cửu
Kongo: Nghĩa là kim cương
Orochi: Nghĩa là rắn khổng lồ
Kanji: Nghĩa là thiếc
Hotei: Nghĩa là thần hội hè
Mika: Nghĩa là trăng mới
Yon: Nghĩa là hoa sen
Ken: Nghĩa là làn nước trong vắt
Tomi: Nghĩa là giàu có
Maito: Nghĩa là cực kì mạnh mẽ
Inari: Nghĩa là vị nữ thần lúa
Kiyoko: Nghĩa là trong sáng, giống như gương
Kosho: Nghĩa là vị thần của màu
Kiba: Nghĩa là răng , nanh
Santoso: Nghĩa là thanh bình, an lành
Tomi: Nghĩa là màu đỏ
Gi: Nghĩa là người dũng cảm
Ran: Nghĩa là hoa súng
Kumo: Nghĩa là con nhện
Kumo: Nghĩa là con nhện
Rinjin: Nghĩa là thần biển
Gi: Nghĩa là người dũng cảm
Hoshi: Nghĩa là ngôi sao
Hidé: Nghĩa là xuất sắc, thành công
Ten: Nghĩa là bầu trời
Hanako: Nghĩa là đứa con của hoa
Mayoree: Nghĩa là đẹp
Kimiko/Kimi: Nghĩa là tuyệt trần
Akina: Nghĩa là hoa mùa xuân
Kosho: Nghĩa là vị thần của màu
Haru: Nghĩa là mùa xuân
Tengu: Nghĩa là thiên cẩu
Meiko: Nghĩa là chồi nụ
Moriko: Nghĩa là con của rừng
Maeko: Nghĩa là thành thật và vui tươi
Shiro: Nghĩa là vị trí thứ tư
Taijutsu: Nghĩa là thái cực
KIDO: Nghĩa là nhóc quỷ
9. Biệt danh theo Cung Hoàng Đạo
Cung Bạch Dương: Tiểu Dương, Bạch Ngọc Đường, Đại Dương, Bạch Bập Bùng, Bạch Bạch, Cừu Đại Ca, Tiểu Cưu, Bạch Bà Bà (nữ) Dương Dương, Cừu Thành Tinh, Bạch Nhi, Tiểu Bạch Tạng, Dương Nhi, Dương Tử, Tiểu Dương Dương, Lão Bạch (nam).
Kim Ngưu: Trâu Đất, Pé Ngưu, Tiểu Ngưu, A Ngưu, Ngưu Ngố, Trâu Vàng, Trâu cute, Nghé con, Ngưu Ngốc Nghếch.
Song Tử: Song Nhi, Tiểu Song, Cặp đôi Song Sát, Song Ka, Tử Nhi, Rồng Song Sinh, Tiểu Gem, Gem đại tỷ, Tiểu Song Sinh, Tiểu Tử, Tiểu Song.
Cự Giải: Cua Cong Cớn, Cự Cãi, Giải Giải, Cua Bảo Bối, Cua Ngốc, Ngang Trái, Pé đầu Cua, Pé Cua chan.
Sư Tử: Mèo Con Bé Bỏng, Sư Suồng Sã, Nữ hoàng, Bé Mèo Nhỏ, Tử Tí Tởn, Đại Bá Đạo, Sư Sàm Sỡ, Tiểu Sư, Sư Sung Sức, A Sư, Sư Sến Súa, Miu Miu, Sư Sáng Sủa, Tiểu Miu, Kim Mao Sư Vương, Hổ con, Đại Miu, Tiểu Hổ.
Xử Nữ: Tiên Nữ, Xử Các Em Nữ, Tiểu Xử, Sát Gái, Xử Xử, Tiểu Thất, Nữ Nhi, Tiểu Long Nữ, Tiểu Thất, Thất Thất, Mỹ Nữ.
Thiên Bình: Thiên Thiên, Bình Bụng Bự, Thiên Nhi, Bình Béo, Thiên Bình Tiểu Thư, Tiểu Bình, Bình Bình, Thiên Bình Công Tử, Tiểu Cân Cân, Tiểu Xứng, Xứng Nhi.
Thiên Yết: Tiểu Thiên, Thần Nông, Sand King, Nông Sát Thủ, Yết Nhi, Tuyền Hiết, Bò Cạp Chúa, Yết Yết, Yết Kiêu, Yết Ca.
Nhân Mã: Tiểu Mã, Hà Thị Mã Mã, Ngựa Ngựa, Pé Ngựa, Mã Nhi, Mã Mập Mạp, Pé Mã, Mã Thiếu Gia, Tiểu Mã Mã, Người Ngựa.
Ma Kết: Tiểu Kết, Ma Thị Kết, Tiểu Dê, Dê Núi, Dê Con, Kết Nhi, Dê Biển, Má Mì, Dương Đại Ca, Kết Huynh, A Kết, Kết Kute, Sir Ma Kết, Mark, Ma Kết Đại Nhân, Tiểu Quỷ, Ma Vương, Dê Ngố, Tiểu Ma Đầu, Ma Mãnh, Đại Ma Đầu
Thủy Bình: Tiểu Bảo, Thùng Nước, Tiểu Thủy, Aquatina, Bé Đổ Nước.
Song Ngư: Cá Ngố, Nam Ngư, Ngư-chan, Long Ngư, Ngư-kun, Ngư Ngố, Tiểu Ngư Nhi, Ngư Nhi, Tiểu Ngư, Linh Ngư.
Hy vọng những biệt danh hay trên sẽ giúp bạn có được thứ mình cần và sử dụng đặt cho người yêu, bạn thân, con cái,…độc đáo, dễ thương nhất.
Tham khảo thêm: