Tên tiếng Trung Quốc hay nhất, ý nghĩa cho bé gái (nữ) bé trai (nam)

Bài viết hôm nay Blogcachchoi chúng tôi muốn gửi đến danh sách những cái tên Trung Quốc hay nhất, ý nghĩa dành cho nam và nữ, để bạn dễ dàng dùng nó đặt tên cho bé trai hoặc bé gái của bạn.

Sử dụng tên Trung Quốc để đặt tên đang được phổ biến rộng. Và bạn cũng là một người yêu thích và đang tìm kiếm tên Trung Quốc hay với mục đích đặt tên cho con của mình, tên cho nhân vật game, tên facebook, zalo, cho cửa hàng hoặc shop,…

Để tìm được một cái tên vừa có ý nghĩa và vừa đúng như mong muốn là việc không đơn giản chút nào. Mà ngồi suy nghĩ nát óc cũng không ra. Chính vì vậy mà bài viết này của chúng tôi sẽ đáp ứng được nhu cầu đó. Mời bạn xem qua danh sách tên tiếng Trung hay và ý nghĩa sau đây.

Những Tên Trung Quốc Hay Nhất Mang Nhiều Ý Nghĩa

Tên Trung Quốc Hay Nhất

Mời bạn khám qua những tên Trung Quốc dành cho nam, bé trai, nữ, bé gái hay nhất theo nhiều phong cách ngôn tình, theo ngày sinh, theo nhân vật nỗi tiếng.

1. Tên tiếng Trung cho nam, con trai, bé trai hay đầy ý nghĩa

Cao Lãng – Nói lên được khí chất, phong cách cuộc sống vô tư và thảo mái.
Hạo Hiên – Thể hiện sự quang minh lỗi lạc, sống thật.
Đức Hải – Sống có đức, đức độ to lớn như biển cả.
Việt Bân – Một con người lịch sự, nhã nhẹn, thư sinh.
Đức Hậu – Có đức độ, để hậu sau này cho con cháu
Ý Hiên – Mang một ý nghĩa tốt đẹp, sự hiên ngang thể hiện trong chữ “Hiên”.
Anh Kiệt – Thể hiện người anh tuấn và tài giỏi.
Hùng Cường – Thể hiện khí chất đàn ông, mạnh mẽ và kiên cường, khỏe mạnh.
Minh Thành – Nói lên sự sáng suốt, minh mẩn, chân thành và tốt bụng.
Giai Thụy – Giai có nghĩa là tấm gương sáng, Thụy chỉ sự may mắn và cát tường.
Vĩ Thành – Nói lên được con người chân thành, vãi đại.
Hào Kiện – Mang một ý chí, khí phách kiên cường, sự mãnh mẽ.
Việt Trạch – Cái tên có ý nghĩa là nguồn nước to lớn.
Hi Hoa – Một đứa con trai khôn lanh, sáng sủa.
Tân Vinh – Thể hiện sự phồn vượng mới trỗi dậy.
Lãng Nghệ – Một chàng trai thông minh và độ lượng.
Đức Huy – Thể hiện ánh sáng nhân từ, nhân đức luôn được phát huy.
Lập Thành – Tên này thể hiện sự chân thành, thành thực, và trung thực.
Gia Ý – Mang sự tốt đẹp, mọi chuyện tốt sẽ đến.
Minh Viễn – Một con người chu đáo, có suy nghĩ sâu sắc.
Tuấn Lãng – Ý nói sự tuấn tú, khôi ngô, nghĩa là đẹp trai phong cách lãng tử đó.
Thuần Nhã – Thể hiện sự mộc mạc, thanh nhã.
Di Hòa – Người mang tính tình hòa nhã và vui vẻ.
Minh Triết – Một con người sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí, hiểu biết rộng.
Vĩ Kỳ – Mang ý nghĩa vĩ đại, may mắn và cát tường.
Bác Văn – Cái tên nói lên con người học rộng, giỏi giang.
Cao Tuấn – Thể hiện con người xuất chúng, khác người, cao siêu.
Tu Kiệt – Với chữ Tu có nghĩa dáng người cao, Kiệt là người tài giỏi, xuất chúng.
Tuấn Triết – Con người anh tuấn, có tài, luôn sáng suốt trong mọi việc.
Trạch Dương – Tên có nghĩa tiếng việt là biển rộng.
Khải Trạch – Con người luôn vui vẻ, hòa đồng, dễ gần.
Khang Dụ – Thể hiện một con người đầy sức mạnh, thân hình nở nang, cường tráng và có sức mạnh.
Thanh Di – Sự thanh thúy, thanh bình và luôn hòa nhã.
Tuấn Hào – Người anh tuấn và có trí tuệ, có tài.
Kiến Công – Thể hiện ý chí, luôn biết tiến lên để lập nghiệp.
Hạc Hiên – Khí chất hiên ngang, sống có nếp của đạo gia.
Thiệu Huy – Mong muốn con luôn nối tiếp, kế thừa sự huy hoàng của gia đình.
Hâm Bằng – Người có tiền, ám chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết của Trung Hoa.

2. Tên Trung Quốc hay cho nữ, con gái, bé gái hay có ý nghĩa

Giai Kỳ – Có được mong ước như viên ngọc quý hiếm, ngọc đẹp.
Hân Nghiên – Người còn gái xinh đẹp, vui vẻ.
Nghiên Dương – Mang ý nghĩa biển xinh đẹp.
Di Giai – Con người phóng khoáng, có sắc đẹp, thể hiện sự ung dung tự tại và luôn vui vẻ.
Họa Y – Thể hiện sự xinh đẹp, tính tình thùy mị.
Tuyết Lệ – Cô gái đẹp đẽ như những bông tuyết.
Thanh Hạm – Mang ý nghĩa thanh tao như đóa sen.
Kha Nguyệt – Ý nghĩa ngọc thạch hay ngọc trai thần.
Lộ Khiết – Người con gái đơn thuần như giọt sương mai, trong trắng và tinh khiết.
Mộng Phạn – Sự thanh tịnh, yên bình.
Như Tuyết – Sự trong trắng lương thiện, xinh đẹp.
Tịnh Kỳ – Thể hiện một người con gái có tài hoa.
Thường Hi – Người có dung mạo đẹp, có trí như Thần Hi.
Mỹ Lâm – Mang ý nghĩa xinh đẹp, lương thiện và hoạt bát.
Hải Quỳnh – Là một loại ngọc quý và đẹp.
Mỹ Liên – Thể hiện xinh đẹp như hoa sen.
Thịnh Nam – Mang ý nghĩa ánh sáng rực rỡ, thể hiện sự vững chắc.
Quân Dao – Có ý nghĩa là viên ngọc đẹp.
Ninh Hinh – Một cái tên Trung Quốc cho bé gái hay, thể hiện sự ấm áp, yên lặng.
Uyển Dư – Nói lên được sự xinh đẹp, ôn thuận.
Tuyết Nhàn – Có nhiều ý nghĩa như: nhã nhặn, thanh tao và hiền thục.
Tịnh Hương – Tình tình điềm đạm, nho nhã, lại xinh đẹp.
Nguyệt Thiền – Ý nói người con gái xinh đẹp như Điêu Thuyền và mang sự dịu dàng hơn ánh trăng.
Hi Văn – Có ý nghĩa là đám mây xinh đẹp.
Nhược Vũ – Mang nét thơ đầy ý nghĩa.
Thần Phù – Mang nét đẹp của hoa sen lúc bình minh.
Hâm Đình – Con gái xinh đẹp, tươi trẻ và vui vẻ.
Thịnh Hàm – Phụ nữ có tính cách bao dung.
Ngọc Trân – Viên ngọc trân quý.
Tư Duệ – Thể hiện người con gái có tư duy, thông minh.
Uyển Đình – Một cái tên có ý nghĩa tốt đẹp, hòa thuận.
Nhã Tịnh – Mang ý nghĩa thanh tịnh, điềm đạm và nho nhã.
Thanh Nhã – Có ý nghĩa là người con gái thanh tao, nhã nhặn.
Thi Hàm – Thể hiện sự tài giỏi, người phụ nữ có tài văn chương.
Thi Tịnh – Nét đẹp như một bức thi họa.
Tú Ảnh – Có ý nghĩa nhan sắc thanh tú và xinh đẹp.
Thư Di – Mang ý nghĩa là người dịu dàng nho nhã.
Tịnh Thi – Người con gái có tài, cầm kỳ thư họa.
Vũ Đình – Thể hiện sự thông minh, xinh đẹp, tính cách dịu dàng.
Thi Nhân – Mang ý nghĩa sự nho nhã, lãng mạn.
Vũ Gia – Mang ý nghĩa sự thuần khiết và ưu tú.
Cẩn Mai – Nói đến viên ngọc đẹp, đẹp như hoa.
Y Na – Có ý nghĩa xinh đẹp và phong thái.

3. Tên tiếng trung theo ngày tháng năm sinh

Tên tiếng trung theo ngày sinh:
Sinh vào ngày 1 là tên Lam.
Sinh vào ngày 2 có tên là Nguyệt.
Sinh vào ngày 3 tên là Tuyết.
Sinh vào ngày 4 là tên Thần.
Sinh vào ngày 5 có tên là Ninh.
Sinh vào ngày 6 có tên là Bình.
Sinh vào ngày 7 có tên là Lạc.
Sinh vào ngày 8 có tên là Doanh.
Sinh vào ngày 9 có tên là Thu.
Sinh vào ngày 10 có tên là Khuê.
Sinh vào ngày 11 có tên là Ca.
Sinh vào ngày 12 có tên là Thiên.
Sinh vào ngày 13 có tên là Tâm.
Sinh vào ngày 14 có tên là Hàn.
Sinh vào ngày 15 có tên là Y.
Sinh vào ngày 16 có tên là Điểm.
Sinh vào ngày 17 có tên là Song.
Sinh vào ngày 18 có tên là Dung.
Sinh vào ngày 19 có tên là Như.
Sinh vào ngày 20 có tên là Huệ.
Sinh vào ngày 21 có tên là Đình.
Sinh vào ngày 22 có tên là Giai.
Sinh vào ngày 23 có tên là Phong.
Sinh vào ngày 24 có tên là Tuyên.
Sinh vào ngày 25 có tên là Tư.
Sinh vào ngày 26 có tên là Vy.
Sinh vào ngày 27 có tên là Nhi.
Sinh vào ngày 28 có tên là Vân.
Sinh vào ngày 29 có tên là Giang.
Sinh vào ngày 30 có tên là Phi.
Sinh vào ngày 31 có tên là Phúc.

Tên tiếng trung theo tháng sinh:
Sinh vào tháng 1 có tên đệm là Lam.
Sinh vào tháng 2 có tên đệm là Thiên.
Sinh vào tháng 3 có tên đệm là Bích.
Sinh vào tháng 4 có tên đệm là Vô.
Sinh vào tháng 5 có tên đệm là Song.
Sinh vào tháng 6 có tên đệm là Ngân.
Sinh vào tháng 7 có tên đệm là Ngọc.
Sinh vào tháng 8 có tên đệm là Kỳ.
Sinh vào tháng 9 có tên đệm là Trúc.
Sinh vào tháng 10 có tên đệm là Quân.
Sinh vào tháng 11 có tên đệm là Y.
Sinh vào tháng 12 có tên đệm là Nhược.

Tên tiếng trung theo năm sinh:
Họ sẽ được lấy theo số cuối của năm sinh của bạn, ví dụ như bạn sinh năm 1991 thì lấy số 3

Số 0 cuối năm sinh có họ tiếng Trung là Liễu.
Số 1 cuối năm sinh có họ tiếng Trung là Đường.
Số 2 cuối năm sinh có họ tiếng Trung là Nhan.
Số 3 cuối năm sinh có họ tiếng Trung là Âu Dương.
Số 4 cuối năm sinh có họ tiếng Trung là Diệp.
Số 5 cuối năm sinh có họ tiếng Trung là Đông Phương.
Số 6 cuối năm sinh có họ tiếng Trung là Đỗ.
Số 7 cuối năm sinh có họ tiếng Trung là Lăng.
Số 8 cuối năm sinh có họ tiếng Trung là Hoa.
Số 9 cuối năm sinh có họ tiếng Trung là Mạc.

4. Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình cho nam và nữ

Huyền HànLâm Ức LiênĐới Chí Vĩ
Tà Uyển NhưLữ San LuiĐới Diệu Minh
Tuyết Băng TâmĐào Tuệ MẫnLương Thế Hoa
An Vũ PhongBạch Kính ĐìnhPhan Việt Minh
Bạch Bách HàLa Hạo GiaiVương Hỷ
La Thiên TrìLâm Gia ĐốngVương Khải
La Vịnh NhànLâm Giai DungPhan Vũ Thần
Ái Tử LạpHồ KhảPhó Bưu
Lãnh Hàn BăngHồ QuânPhổ Khắc
Lưu Bội NguyệtDiêu Lạc DiLý Tiểu Nhiễm
Lưu Cẩm LinhDiêu Oánh OánhLa Quân Tả
Liễu Nguyệt VânĐặng SiêuLăng Ba
Phan Lộ LộLữ Lệ BìnhLăng Lễ Văn
Bành Kiện TânLữ NhấtLương Kiến Bình
Bạch BăngTạ Đình PhongLương Lạc Thi
Bạch Kỳ ThiênHoắc Tư YếnLý Liên Kiệt
Tạ TranhHoàng BộtTrần Đô Linh
Lãnh Cơ UyểnLa Quán PhongDiêu Thiệu Trung
Lãnh Cơ Vị YLăng Tử HiênDiêu Tử Linh
Nhược Hy Ái LinhLâm Ảnh HồngTrần Đức Dung
Bạch Á ĐôngHoàng Cảnh DuLâm Kì Hân
Bạch Doanh TrầnLa Nhạc LâmLâm Kính Cương
Anh Nhược ĐôngChu Chí BìnhCái Khiếu Thiên
Âu Dương DịChu Duy ĐứcTrần Gia Hoa
Dương Hàn ThiênLý ThầnTrần Học Đông
Âu Dương Thiên ThiênPhan HồngDiệp Chấn Thanh
Dương Vân ThiênPhan Nghinh TửLa Mẫn Trang
Bác NhãLâm Ánh HuyLiên Thi Nhã
Huyết Từ CaLý ThấmLương Tĩnh Kì
Bạch Đăng KỳLa Quán LanHoắc Kiến Hoa
Thiên Diệp VũTạ NaĐàm Tùng Vận
Thiên HànTạ Quân SamLâm Hải Phong
Liễu Vân NguệtLâm Thanh HàBạch Dương
Lục Hy TuyếtLâm Văn LongLữ San
Minh Nhạc YVương DiễmLữ Tiểu Vũ
Nam Cung NguyệtVương Hải YếnLâm Hiểu Phong
Nhã Hân VyTử Dạ ThiênCan Đình Đình
Nhạc Y GiangTử Lệ Hàn KhiếtCận Đông
Bạch Hải ChâuLý ThuầnCảnh Điềm
Lưu Tử Hàng BaLý Tiểu LộHồ Ca
Huyết Tư VũLâm Viễn NghênhHồ Để
Huyết Thiên ThầnLâm Vịnh ĐôngChâu Bách Hào
Lam LyĐường Thi VịnhDiệp Đồng
Kim Triệu PhượngĐường Văn LongDiệp Khải Nhân
Lam Vong Nhiệt ĐìnhLâm Chí HàoĐào Hồng
Lãnh HànLý Bách NghịLục Tiểu Linh Đồng
Huyết Tư KhảLý Trị ĐìnhDoãn Bằng
Lạc Tuyết GiangHoàng Chí TrungCái Thế Bảo
Huyết Ngôn ViệtCảnh NhạcCam Tử Chính
Bạch Khinh DạCao Dĩ TườngĐộc Cô Thân Diệp
Lưu DĩnhCao DungĐông Bông
Lưu CạnhDiêm Hoài LễLiêu Khải Trí
Khinh HoàngHuân Hàn TrạcLiêu Lệ Lệ
Quan Thượng Thần PhongHuân Khinh DạLỗ Chấn Thuận
Khải LâmTử Tinh thầnLỗ Văn Kiệt
Không VũTử ThiênLục Linh Đồng
Khánh DươngLâm Tiểu TrạmBành Linh
Lạc Nguyệt DạLâm Vĩ LamBành Quan Kì
Bạch Vũ HảiLê Minh NặcBành Quan Trung
Bài CốtVương HuyBành Tử Tình
Lam TiễnPhạm Trí BácBảo Bội Như
Bắc Thần Vô KìLương Bảo TrinhGiang Hải Vô Sương
Bạch Vĩnh HyLương Gia HuyHạ Tử Băng
Huyết Vô PhàmHồ TĩnhHà Từ Hoàng
Bạch Liêm KhôngHồ Nhất ThiênHải Lão
Kha LuânPhạm VĩLương Ba La
Huyết Thiên ThầnPhan Diệu VũLương Khiết
Quan Thượng PhongLê Nặc ÝLương Tranh
Huyền MinhLê Thục HiềnLâm Vi Thần Lam
Huyết Na TửDiệp TuyềnHàn Dương Phong
Huyết Ngạn NhiênLư Khánh HuyHàn Kỳ
Băng LiênLữ Cán VănTúc Lăng Hạ
Châu Khánh DươngLữ LươngTuyết Kỳ Phong Lãnh
Chi Vương Nguyệt DạLữ PhươngTư Âm
Huyết Tử LamLương Tuyết MiĐông Hoàng
Băng Hàn Chi TrungLương Tư HạoĐàm Ninh Bang
Bạch Lăng ĐằngLữ Bái LâmĐàm Trác
Huân Vu NhấtLưu Chí ThanhĐông Phương Tử
Huyết BạchDiêu ĐịchĐường Nhược Vũ
Trần HáchDiêu ThầnTử Bạch Ngôn
Trần HảoĐàm Tuấn NgạnTử Cảnh Nam
Huyết Tử Thiên VươngLê Tú AnhLâm Chánh Anh
Chu Hắc MinhLê TuyênLâm Mẫn Lị
Diệp Chi LăngĐàm Tiểu HoànDương Dương
Đặng DươngDĩnh NhiDương Hàn Phong
Tiểu Thang ViênCao HạoHuân Vi Định
Quân Ngọc Từ MạcLưu Khải UyHuân Vô Kỳ
Bạch ThiểnLưu Khắc TuyênDương Lâm Nguyệt
Bạch Thiên DuCốc PhongHàn Lam Vũ
Tiết TriệtBảo Hán LâmHàn Tuyết Tử
Huyết Bạch Vũ ThanhĐàm Vịnh LânTrần Đình Gia
Châu Nguyệt MinhLưu Khinh CơVương Học Binh
Hoắc Chính NgạnCao HổQuan Thục Di
Châu DươngCao HùngTiêu Vũ Đạt
Đông Phương Bất BạiCao Viên ViênToàn Phong Thần Dật
Châu Đức BangLương Huy TôngHàn Tử Lam
Thiên NguyệtChung Phái ChiTử Hàng Ba
Thiên Nhạc PhongLâm Tuệ LinhTử Kiều
Diêu Gia NiCổ Thiên TườngHàn Nhật Thiên
Quý Thuần KhanhCốc Đức ChiêuHàn Tiết Thanh
Băng Tân ĐồLâm Tử TườngTử Kỳ Tân
Sát Địch GiảLữ TinhTử Khướt Thần
Bạch Tử HànLương ÁiHàn Bạo
La Gia AnhThiên Cửu ChuHàn Bảo Lâm
La Gia LươngThiên Kì VinhHàn Cửu Minh
Song Thiên LãnhLương Gia TốnChu Hoàng Anh
Sở Trí TuLương Gia VịnhDiệp Đức Nhàn
Bạch Nhược ĐôngDiệp Tử MyDiệp Hiểu Ảnh
Tát Na Đặc TưCao Vỹ QuangTử Lam Phong
Tiểu Bàng GiảiCát ƯuHàn Tử Thiên
Cố Tư VũChâu Du DânHàn Thiên Anh
Diệp Hàn PhòngBạch QuangDương Nhất Hàn
Đông Phương Hàn ThiênLương Lệ OánhHắc Nguyệt
Đình Duy VũChung Lệ KìTử Nhạc Huân
Dịch Khải LiêmBạch SanTử Lam Tiêu
Huân Thiên HànLê Tư LaiDương Nhất Thiên
Bạch Tử LongLê Yến SanTử Dịch Quân Nguyệt
Tử Giải MinhLâm Thục MẫnTứ Diệp Thảo
Tử Hạ VũLâm ThượngTử Du
Băng Vũ HànPhạm MinhHàn Thiên Ngạo
Độc Cô Tư MãTrần Hiểu HúcTứ Trọng
Bạch Tuấn DuậtTrần HiểuTử Vĩnh Tuân
Cảnh Nhược ĐôngTạ ThiêmTường Vy An
Cẩm Mộ Đạt ĐàoTạ Thiên HoaThác Bạt
Cơ UyChu Vô ÂnThiên Di
Doanh ChínhLý Nhất ĐồngHắc Hồ Điệp
Duy MinhTrần Đạo MinhHắc Mộc Vu
Tử Thiên VũTạ Vũ HânThiên Hàn Thần
Tử TrạchTả Đại PhânTử Cấm Thụy
Dương TiễnPhạm Thế KỷTử Lý Khanh
Dương Diệp HảiVương Đại LụcTử Mặc hàn lâm
Đặng Hiểu TưLạc Đạt HoaThiên Nhi Tử Hàn
Điềm Y HoàngLạc NhạcThiên Phong
Tiểu Tử MạnLao Thiếu QuyênHắc Nguyệt
Bạch Phong ThầnDiệp ThanhHắc sát
Bạch Tử DuDiệp TĩnhHuân Nguyệt Du
Bạch Tử HyDiệp Tổ TânHuân Phàm Long
Độc Cô Tư ThầnLâm Chỉ QuânHuân Từ Liêm
Cửu HànLâm NhạcThiên Mạc
Lưu BộiLương Trí ĐạtHàn Trạch Minh
Cửu VươngChu Trình Tây HoàngChu Kỳ Tân
Diệp Lạc ThầnTrần DaoChu Nam Y
Bạch NhânTrần Hạo DânChu Tử Hạ
Lương KhiếtTrần HàoHắc Diệp Tà Phong
Lương Quan HoaTăng Vĩ QuyềnHắc Hà Vũ
Lương ThiênÂu Cẩm Đường AuHuân Tử Phong
Lý Tâm NgảiÂu Dương Chấn HoaDạ Hoàng Minh
Cao HùngLam Tuyết YDạ Nguyệt
Bạch Tử LiêmLiễu Huệ DiThiên Ái
Liêu Bích NhânVương Hiểu ThầnHàn Băng Phong
Lưu Diệc PhiTăng Thuấn HyThiên Lăng Sở
Đặng LuânLạc Ứng QuânThiên Chỉ Hạc
Lương Tiểu BăngLai Uyển ĐồngDạ Tinh Hàm
Liên KhảiLương Triều VĩHoàn Cẩm Nam
Đặng TiệpĐới Mộng MộngHoàng Gia Hân
Chân Tư VũĐới Thiếu DânHuân Bất Đồ
Diệp Linh PhongLăng ĐạiHuân Cơ
Chân Tử ĐanLăng HánChu Thảo Minh
Cửu Minh Tư HoàngĐơn Lập VănChu Y Dạ
Hoa Văn YĐường NinhDạ Chi Vũ Ưu
Chu GiangVương Hoành VĩThiên Bảo Lâm
Đào HồngLý Linh NgọcHàn Băng Nghi
Bạch Đồng TửLâm Bảo DiDạ Đặng Đăng
Liễu Thanh GiangDiệp Bội VănDạ Hiên
Đào KimLâm Bội QuânDạ Thiên

5. Tên những người nổi tiếng Trung Quốc

Phạm Băng BăngTrương Quốc LâpVương Bảo Cương
Huỳnh Hiểu MinhLâm PhongDiêu Thần
Dương MịchHoắc Kiến HoaHebe (S.H.E)
Lâm Chí LinhThang DuyĐường Yên
Li NaUông PhongNa Anh
Ngô Kỳ LongTiêu Kính ĐằngChu Đan
Thành LongTrương Huệ MuộiTrương Hâm Nghê
Trần Dịch TấnLâm Tâm NhưTạ Na
La Chí TưởngVăn ChươngMã Tô
Vương Lực HoànhCát ƯuHangeng
Châu TấnĐồng Lệ ÁTrần Đạo Minh
Chân Tử ĐanDương LanVương Lạc Đan
Lâm Chí DĩnhChâu Nhuận PhátTrương Lượng
Ngũ Nguyệt ThiênLâm ĐanLý Thần
Lưu Khải UyDương Thừa LâmĐồng Đại Vỹ
Thái Y LâmHải Thanh (Huỳnh Di)Đặng Siêu
Lưu Đức HoaLưu ĐàoTrịnh Trí
Châu Kiệt LuânTôn Hồng LôiTrương Uy
Triệu Bản SơnKha Chấn ĐôngTriệu Lệ Dĩnh
Triệu VyThái Trác NghiênMạnh Phi
Quách Kinh MinhLý Vân ĐịchTrần Nghiên Hy
Thư KỳHàn HanTrương Gia Dịch
Phùng Tiểu CươngQuách Đức CươngĐặng Tử Kỳ
Tạ Đình PhongNgô Mạc sầuQuách Đào
Cao Viên ViênLưu DiệpTrần Hiểu
Chương Tử DiVũ TuyềnĐỗ Thuần
Dữu Trùng KhánhTrương Học HữuChung Hán Lương
Ngô Tú BaHoàng BộtChung Hân Đồng
Tôn LệDung Tổ NhiQuách Phú Thành
Vương PhiLang LãngLưu Thi Thi
Lương Triều VỹTrần KhônCát Khắc Tuyển Dật
Cổ Thiên LạcTrần Kiều ÂnTưởng Văn Lệ
Lý Băng BăngLưu Gia LinhLý  Mạc sầu

…. Đang cập nhật

Trên là tất cả những cái tên Trung Quốc hay nhất và đầy ý nghĩa mà các bạn có thể đọc qua và đặt tên cho con trai, con gái của mình. Hy vọng bạn sẽ tìm được cái tên ưng ý nhất.

Xem thêm: Tên kiếm hiệp Trung Quốc

Tham khảo thêm: